1. grow
2. normaly cook
3. usually get up
4. wrote
5. arrived
6. didn't know
7. am reading
8. have locked
9. threw
10. made
11. sees
12. are having
13. invented
14. Did you ever eat
15. work
=>
1. grow
-> thì HTĐ, S Vs/es (sự thật hiển nhiên)
2. normally cook
-> normally (thì HTĐ)
3. usually get up
-> usually (thì HTĐ)
4. wrote
-> in 1788 (thì QKĐ, S V2/ed)
5. arrived
-> at 2 o'clock this morning (thì QKĐ)
6. didn't know
-> QKĐ, S didn't V
7. am reading
-> at the moment (thì HTTD, S is/am/are Ving)
8. locks (HTĐ/TLĐ before HTĐ)
9. threw
-> when I moved house (thì QKĐ)
10. made
-> in the 18th century (QKĐ)
11. sees
-> most weekends (HTĐ)
12. are having
-> thì HTTD : hành động đang diễn ra tại thời điểm nói
13. invented
-> at the start of his career (QKĐ)
14. Did you ever eat
-> when you lived in Malaysia (QKĐ)
15. work
-> thì HTĐ, S Vs/es
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK