Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 1. Hệ thống lại các thì ngữ pháp (Cấu trúc,...

1. Hệ thống lại các thì ngữ pháp (Cấu trúc, dấu hiệu, cách phát âm) câu hỏi 2098511 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

1. Hệ thống lại các thì ngữ pháp (Cấu trúc, dấu hiệu, cách phát âm)

Lời giải 1 :

1. Thì hiện tại đơn –  Present simple

* Động từ thường

+ Khẳng định: S + V(s/es) + ...

- Phủ định: S + do/does not + V + ...

? Nghi vấn: Do/Does + S + V...?

* Động từ tobe:

+ Khẳng định: S + am/is/are.

- Phủ định: S + am/is/are  not.

? Nghi vấn: Am/is/are + S +... ?

* Lưu ý: 

- S= I + am

- S= He/she/it (số ít) + is

- S= You/ we/ they (số nhiều) + are

* Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có trạng từ chỉ tần suất như: Every, often, usually, always, sometimes,…

2. Thì hiện tại tiếp diễn – Present continuous tense

* Công thức:

+ Khẳng định: S + am/is/are + V_ing + …

- Phủ định: S + am/is/are not + V_ing + …

? Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing + …?

Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có những cụm từ chỉ thời gian như: now, at the moment, at present, dấu cảm thán (!),...

3. Thì tương lai đơn – Simple future tense

* Công thức

+ Câu khẳng định: S + will + V + ...

- Câu phủ định: S + will + not + V + ...

? Câu nghi vấn: Will+S + V + ...?

* Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có các từ: tomorrow, next, in + thời gian…

4. Thì quá khứ đơn – Past simple tense

* Động từ thường

+ Câu khẳng định: S + V2/ed + ...

- Câu phủ định: S + didn't + V + ...

- Câu nghi vấn: Did + S + V + ...?

* Động từ tobe

+ Câu khẳng định: S + was/were + ...

- Câu phủ định: S + weren't/wasn't + ...

? Câu nghi vấn: Was/were + S + ...?

*Lưu ý:

- S = I, he, she, it (số ít) + was

- S= We, you, they (số nhiều) + were

* Dấu hiệu nhận biết: Các từ thường xuất hiện trong câu ở thì quá khứ đơn: Yesterday, last, ago,…

* Cách phát âm: ed

5. Thì hiện tại hoàn thành – Present perfect tense

* Công thức:

+ Khẳng định: S + has/have + V3/ed + O

- Phủ định: S + hasn't/haven't + V3/ed + O

? Nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O?

* Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có những từ sau: for, already, just, ever, never, yet,…

Chúc bạn học tốt!

Xin ctlhn cho nhóm nhé!

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK