`1`. A
`2`. C
`3`. B
`4`. A
`5`. A
`6`. C
`7`. B
`8`. A
`9`. C
`10`. C
`11`. C
`12`. B
`13`. C
`14`. B
`15`. B
`16`. A
`17`. D
`18`. B
`19`. A
`20`. C
`21`. A
`22`. A
`23`. D
`24`. D
`25`. A
`26`. B
`27`. C
`28`. D
`29`. A
`30`. A
`31`. B
`32`. D
`33`. A
`34`. A
`35`. A
`36`. C
`37`. A
`38`. A
`39`. A
`40`. C
`#Study well`
`1.` A. will (in the future)
`2.` C. take (sau will giữ nguyên)
`3.` B. won't
`4.` A. is (he đi với is)
`5.` A. Because
`6.` C. visited (in + time `->` thì QKĐ)
`7.` B. is/ will go
`8.` A. reduce
`9.` C. hasn't left (yet `->` thì HTHT)
`10.` C. most peaceful (one of the most peaceful cities: một trong những thành phố yên bình nhất)
`11.` C. If you work hard
`12.` B. but
`13.` C. Don't
`14.` B. can't
`15.` B. When
`16.` A. because
`17.` D. next (next to: bên cạnh)
`18.` B. went (last + ... `->` thì QKĐ)
`19.` A. Did
`20.` C. didn't (last week `->` thì QKĐ)
`21.` A. visited (last weekend `->` thì QKĐ)
`22.` A. were
`23.` D. so
`24.` D. although
`25.` A. How many
`26.` B. Who
`27.` C. How
`28.` D. because
`29.` A. will play (next week `->` thì TLĐ)
`30.` A. won’t go (next weekend `->` thì TLĐ)
`31.` B. Who
`32.` D. be having
`33.` A. meet (sau will giữ nguyên)
`34.` A. what
`35.` A. will
`36.` C. No, he won't
`37.` A. be
`38.` A. goes (often `->` thì HTĐ)
`39.` A. will go (next week `->` thì TLĐ)
`40.` C. More
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK