4. is
5. has lived
6. will come
7. was
8. is running
9. are reading
10. repaired
11. weren't watching
12. has worked
13. is staying
14. does she go
15. haven't seen
16. eat
17. do you do
18. built
19. is
20. Did you watch
21. goes
22. have lived
23. haven't seen, said
24. was playing
25. was cooking, was reading
26. forgets
27. have been
28. died
29. are going to buy
30. is sleeping
4) is
5) has lived
6) will come
7) was
8) is running
9) are reading
10) repaired
11) weren't watching
12) has worked
13) is staying
14) does she go
15) haven't seen
16) eat
17) do you do
18) built
19) is
20) did you watch
21) goes
22) have lived
23) haven't seen / said
24) played
25) was cooking , was reading
26) forgets
27) have been
28) died
29) are going to buy
30) is sleeping
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK