Bài 2:
1. is studying
- Vì có " right now" là dấu hiệu thì Hiện tại hoàn thành.
2. will be sailing
- Vì có "this time tomorrow" là dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn.
3. have made
- Vì câu hỏi ở thì Hiện tại hoàn thành `->` nên ctrloi cũng vậy (thật thì câu trloi này chưa rõ ngữ cảnh lắm, nên ta cứ theo thì của câu hỏi, rồi làm theo)
4. left
- Vì có "in+cột mốc thời gian" là dấu hiệu thì Quá khứ đơn.
5. has gone.
Bài 3:
1. to buy
- want+ to-Vo: muốn làm cái gì đó...
2. listening
- like+V-ing: thích làm gì...
3. buy
- could (quá khứ của "can") + Vo: có thể làm gì....
4. to clean
- Vì đã có động từ tobe nên sau đó động từ chia ở dạng to-Vo
5. going
- suggested+V-ing: dùng để nêu lên một hành động, một ý kiến của bản thân mà không rõ ai sẽ thực hiện.
6. to let
- Vì "agree" là động từ thường `->` động từ sau nó chia ở dạng to-Vo
7. to have
- decide+to-Vo: quyết định làm gì...
Task 2:
1. is studying( Thì hiện tại tiếp diễn. Dấu hiệu nhận biết: now)
2. are going to sail( Thì tương lai gần diễn tả một kế hoạch sắp diễn ra trong tương lai)
3. have made( Thì hiện tại hoàn thành. Dấu hiệu nhận biết: have you bought)
4. has gone( Thì hiện tại hoàn thành. Dấu hiệu nhận biết: have you seen)
Chúc em học tốt. Xin 5 sao và CTLHN. Anh muốn làm tiếp lắm nhưng anh phải đi học thếm rùi :(.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK