IV.
14. eruption (volcanic eruption: sự phun trào núi lửa)
15. verbally [non-verbally (adv): không lời]
16. accommodation (temporary accommodation: chỗ ở tạm thời)
17. pollution (air pollution: ô nhiễm không khí)
V.
18. delivered ⇒ have delivered
- Có "since" (kể từ khi) ⇒ Chia thì HTHT.
19. to ⇒ with
- come up with (phv): nảy ra ý tưởng.
20. have washed ⇒ had washed
- After + thì QKHT, thì QKĐ.
21. would ⇒ will
- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều sẽ xảy ra trong tương lai:
If + S + V(s/es), S + will + V-inf.
14 eruptions ( volcano eruption: núi lửa phun trào)
15 verbally ( sgk TA 8 phần vocabulary bài 10)
16 accommodation ( nhà trú ẩn tạm thời)
17 pollution
18 delivered -> have delivered
19 up -> with
20 have -> had
21 would -> will
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK