Task 1
1/ made (Anh ấy đã làm một ổ bánh mì 30 phút trước)
2/ broke (Anh ấy đã ngã xuống thang và gãy tay)
3/ went (Tuần trước, em gái tôi và những người bạn của em ấy đã đi bơi ở hồ bơi)
4/ made (Ông nội của anh ấy đã mặc một cái áo choàng vào hôm qua)
5/ sat (Anh ấy đã ngồi lên chiếc ghế cũ ít phút trước)
Task 2
6/ tidied (Cô ấy đã dọn phòng của cô ấy vào hôm qua)
7/ wore (Cô ấy đã đeo cặp kính mới tuần trước)
8/ danced (Khi cô ấy còn trẻ, cô ấy đã nhảy rất nhiều)
9/ cried (Bé gái đã khóc vì không ai chơi với bé)
1. made (make break: làm bánh mì)
2. broke (broke arm: gãy tay)
3. went (go swimming: đi bơi)
4. brought (mang)
5. sat (sit: ngồi)
6. tidied (dọn)
7. wore (wear glasses: đeo kính)
8. danced (nhảy)
9. cried (khóc)
10. discovered (khám phá)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK