Viết 25 từ có âm /əʊ/ ngắn
*1. go /gəʊ/: đi
2. no /nəʊ/: không
3. ago /əˈgəʊ/: trước đây
4. Joking /dʒəʊkɪŋ/: đùa giỡ
5. Shoulder /ˈʃəʊldər/: vai
6. October /ɒkˈtəʊbər/: tháng 10
7. Potato /pəˈteɪtəʊ/: khoai tây
8. Tomorrow /təˈmɔːroʊ/: ngày mai
9.thorough/ˈθɜːrəʊ/hoàn toàn, hoàn hảo
10.old/əʊld/cũ, già
11.toe/təʊ/ngón chân
12.load /ləʊd/: vật nặng, gánh nặng
13.home /həʊm/: nhà, gia đình
14.coat /kəʊt/: áo choàng
15.though /ðəʊ/: dù, mặc dù
16.stole /stəʊl/: khăn choàng vai
17.roll /rəʊl/: cuốn, cuộn
18.moat /məʊt/: hào, xung quanh thành trì…
19.soap /səʊp/: xà phòng
20.tomorrow /təˈmɒrəʊ/: ngày mai
21.know /nəʊ/: biết
22.slow /sləʊ/: chậm
23.widow /ˈwɪdəʊ/: bà góa phụ
24.ago /əˈgəʊ/: trước đây
25.poultry /ˈpəʊltri/: gia cầm
25 từ có âm là /aʊ/:
1.around /əˈraʊnd/: xung quanh, vòng quanh
2.county /ˈkaʊnti/: hạt, tỉnh
4.sound /saʊnd/: âm thanh
5.power /paʊə(r)/: sức mạnh, quyền lực
6.powder /ˈpaʊdə(r)/: bột, thuốc bột
7.crown /kraʊn/: vương miện
=>sorry bn nha nguyên âm này ít tui chỉ nghi đc nhiêu thôi.
25 từ có âm " ɜː "
bird/bɜːd/con chim
word/wɜːd/từ, lời nói
burst/bɜːst/sự nổ tung, tiếng nổ
fur/fɜː(r)/lông thú
burden/ˈbɜːdən/gánh nặng
herd/hɜːd/bầy, đàn, bè lũ
world/wɜːld/thế giới
were/wɜː(r)/thì, là (quá khứ của to be)
colonel/ˈkɜːnəl/đại tác
ourtesy/ˈkɜːtəsɪ/lịch sự, nhã nhặn
curl/kɜːl/quăn, sự uốn quăn
girl/gɜːl/cô gáiearly/ˈɜːli/sớm
search/sɜːtʃ/tìm kiếm
sir/sɜː(r)/ngài (trong xưng hô)
surgeon/ˈsɜːdʒən/bác sĩ phẫu thuật
occur/əˈkɜː(r)/xảy ra, xảy đến
circuit/ˈsɜːkɪt/chu vi
work/wɜːk/công việc
world/wɜːld/thế giới
word/wɜːd/từ
worse/wɜːs/xấu hơn
worship/'wɜːʃip/sự tôn sùng
burn/bɜːn/đốt cháy
burglar/'bɜːglər/kẻ trộm
burly/'bɜːlɪ/lực lưỡng, vạm vỡ
25 từ có âm " ə "
banal/bəˈnɑːl/thường, tầm thường
letter/ˈletə(r)/lá thư
calendar/ˈkælɪndə(r)/lịch
picture/ˈpɪktʃə(r)/bức tranh
figure/ˈfɪɡjər/con số
thorough/ˈθʌrə/cẩn thận, kĩ lưỡng
madam/ˈmædəm/quý bà
nation/ˈneɪʃən/quốc gia
woman/ˈwʊmən/phụ nữ
ccept/əkˈsept/chấp nhận
effort/ˈefət/nỗ lực
from/frəm/từ (đâu đó)
around/əˈraʊnd/xung quanh
available/əˈveɪləbļ/sẵn có
surprise/səˈpraɪz/ngạc nhiên
ago/əˈgəʊ/trước đây
banana/bəˈnænə/quả chuối
sofa/ˈsəʊfə/ghế bàn
hapartment/əˈpɑːtmənt/căn hộ
separate/ˈsepərət/chia rẽ
changeable/ˈtʃeɪndʒəbļ/có thể thay đổi được
balance/ˈbæləns/cân bằng
explanation/ˌekspləˈneɪʃən/sự giải thích
capacity/kəˈpæsəti/sức chứa
national/ˈnæʃnəl/thuộc về quốc gia
xin ctlhn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK