129. Which thay thế từ chỉ vật
130. Whom thay thế tân ngữ
131. What
132. Which
133. Which
134. Which
135. Who thay thế từ chỉ người
136. Whose thay thế tính từ sở hữu
137. Who
138. Which
139. Which
140. Which
141. Who
142. Where
143. Who
144. Who
145. What
146. Which
147. Which
148. That
149. Which
150. Which
151. Which
152. Which
153. Which
154. Which
155. Who
156. Which
157. Who
158. Which
159. Which
160. Which
161. Who
162. Where
163. Who
164. Who
165. Which
166. Whose
167. Which
168. Which
169. Who
170. What
171. Which
172. Which
173. Whose
174. Which
175. Which
176. What
177. Which
178. Whom
179. Which
180. Which
181. Which
182. Who
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK