1. While the children ...were playing .... (play), they ....saw.....(see) a snake.
2. While they ..were sailing..... (sail), along the coast, there ...was.... (be) a storm.
3. The plane .....was flying ... (fly) over the area when the pilot ....saw..... (see) the explorers.
1. While the children ...were playing .... (play), they ....were seeing.....(see) a snake.
Trong khi những đứa trẻ đang chơi, chúng đã nhìn thấy một con rắn.
2. While they ..were sailing..... (sail), along the coast, there ...was .... (be) a storm.
Trong khi họ đang đi thuyền dọc theo bờ biển, thì có một cơn bão.
3. The plane .....was flying ... (fly) over the area when the pilot ....saw..... (see) the explorers.
Máy bay đang bay qua khu vực khi phi công nhìn thấy các nhà thám hiểm.
Cấu trúc when, while:
When + simple past, past continous, : Diễn tả một hành động đang diễn ra, một hành động ngắn xen vào.
While + quá khứ tiếp diễn + quá khứ tiếp diễn: Diễn tả 2 hành động xảy ra và kéo dài gần như trong cùng 1 thời điểm
CHÚC BẠN HỌC TỐT !!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK