1. She expects (get) ………….to get…………. a pay rise next month.
2. His mother wants him (get) ………..……to get……… a good result in this semester.
3. I will refuse (work) …………to work…….….on Saturday and Sunday if I can’t get the double pay.
4. We promise (help) ……………to help……..…….. him when he is in trouble.
5. Their friends hope (see) ………….……to see………… them again
6. The boss decided (go) ……………….to go…………….. abroad.
7. Miss Linda enjoys (work) …………..…working…………… with young children.
8. I start (work) ………………to work………. at 7:00 am every day.
9. I’m looking forward to (talk)………………talking.………to you soon.
10. Would you mind (open) ………………opening……………… the window?
VOTE 5 SAO + CẢM ƠN VÀ CHO MK XIN CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT NHÉ!
1. to get
2. to get
3. to work
4. to help
5. to see
6. to go
7. working
8. working
9. talking
10. opening
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK