1. At present, the social networks are becoming (become) more popular among young generation. (At present của thì HTTD)
2. I haven't listened (not listen) to their new CD yet. Is it any good? (yet của thì HTHT)
3. When I was a student, I didn't like (not like) doing homework. (QKĐ)
4. Facebook was found (found) in 2004 by Mark Zuckerberg and Eduardo Saverin. (câu bị động)
5. The American spend (spend) 34 hours a week watching television. (spend time + V-ing)
6. Have you ever made (you/ ever/ make) origami cranes? (THHT)
7. I’ve just bought a new CD of folk songs. I am going to listen (listen) to it tonight. (TLĐ)
8. Do you adore lying (lie) in a hot bath? (adore + V-ing tương tự như like)
9. Please try to arrive (arrive) punctually at 8.30. (try + to V = cố gắng)
10. Many teenagers prefer watching (watch) TV to reading (read) books. (Prefer + V-ing/N ... to + V-ing/N)
$#natalielewis$
1. becoming ( at present ⇒ htại tiếp diễn)
2. haven't listened ( yet ⇒ htại hoàn thành)
3. didn't like (quá khứ ⇒ qk đơn)
4. was found ( quá khứ bị động: được sáng lập)
5. spend (sự thật hiển nhiên ⇒ htại đơn)
6. Have you ever make (ever ⇒ htại hthành)
7. will listen ( Nghĩa: vừa mua đĩa CD ⇒ "tonight" là thgian trg tương lai ⇒ tg lai đơn)
8. lying (adore + v-ing : thích làm gì)
9. to arrive (try to + do sth : cố gắng làm gì)
10. watching - reading ( prefer doing sth to doing sth )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK