3. polite 4.politely 5. regularly6. regular7. usual8. usually9. good10. well11. well12. good13.well 14.successful 15.really 16. daily17. badly18. successfully19. interesting20.hard 21. hardly22.difficult 23.fast 24.important 25.surprising 26.Not surprisingly 27. Heroically28. Publicly29.well 30. angryli31. Disappointed32. Surprising33. Calm34.surprisedly 35.satisfactory 36.unmoved 37. warmly
*Sorry vì mình viết liền với nhau nha do mình sợ tách dòng thì bạn sẽ phải tốn thời gian kéo xuống ý*
* ở câu 20 thì vị trí này cần adverb mà cả hai từ hard và hardly đều là adverb nhưng xét về nghĩa thì từ hard mới đúng còn hardly là kiểu hiếm khi.
3. polite
4. politely
5. regularly
6. regular
7. usual
8. usually
9. good
10. well
11. well
12. well
13. well
14. successfully
15. really
16. daily
17. bad
18. successful
19. interestingly
20. hardly
21. hardly
22. difficult
23. fast
24. important
25. surprising
26. Not surprisingly
27. heroically
28. publically
29. good
30. angrily
31. disappointed
32. surprised
33. calmly
34. surprisedly
35. satisfactorily
36. unmoved
37. warmly
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK