Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Ex3 1. There (be) __________ twenty classrooms in my school....

Ex3 1. There (be) __________ twenty classrooms in my school. 2. My name (be) __________ Hoa. I (be) __________in grade 6. 3. Our house (have) __________ a smal

Câu hỏi :

Ex3 1. There (be) __________ twenty classrooms in my school. 2. My name (be) __________ Hoa. I (be) __________in grade 6. 3. Our house (have) __________ a small yard. 4. Lan (eat) __________ her lunch at school. 5. Nam’s sister (work) __________ in a factory. 6. There (be) __________ a store near my house. 7. Thu and Vui (play) __________ games after school. 8. They (work) __________ in a hospital. 9. There (be)__________ many trees and flowers in the park. 10. She (go) __________ to bed at half past ten.

Lời giải 1 :

1. are ( vì twenty classrooms là số nhiều)

2. is _ am ( tên tôi là Hoa. Tôi là HS khối 6)

3. has ( vì Our house là số ít)

4. eats ( vì Lan là tên riêng)

5. works ( vì Nam’s sister ngôi thứ 3 số ít)

6. is 

7. play ( vì Thu and Vui là số nhiều. Hai người )

8. work ( vì they là N số nhiều)

9. are ( many trees and flowers có 's' nên lá số nhiều)

10. goes ( đây là hành động lặp đi lặp lại)

                                             xin HN cho nhóm

Thảo luận

-- xin Hn

Lời giải 2 :

@Thỏ

1. are

2. is - am 

3. has 

4. eats

5. works

6. is

7. play

8. work

9. are

10. goes

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK