1. The concert didn’t meet out expectations at first.
- meet one's expectations: đáp ứng nguyện vọng, nhu cầu của ai.
2. No matter how I try, I couln’t understand the code.
- No matter + what/when/why/how… + (adj/adv) + S + V, clause: Dù.. đi chăng nữa...
3. Peter mustn't have stolen your money.
- must (not) have stolen: chắc chắn đã (không)...
⇒ Diễn tả điều chắc chắn đã xảy ra trong quá khứ.
4. John does not get used to speaking in front of the class.
- get/be used to doing sth: quen với việc gì.
5. He is on good terms with his classmates.
- be on good terms (with sb) = get along with sb = get on well with sb: có quan hệ tốt với ai.
1. meet our expectations (meet one's expectation: đáp ứng sự mong đợi của ai)
2. matter how I try (no matter how+S+V:dù có đi chăng nữa thì vẫn)
3. must not have stolen (must have+V-pp: chỉ những việc chắn chắn xảy ra trong quá khứ)
4. not get used to speaking (get used to V-ing: quen làm gì)
5. on good terms (be on good terms with sb: có quan hệ tốt với ai đó)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK