2. am preparing
Dấu hiệu : vì vế trước là thì httd + while + httd
vì while : trong khi thì 2 vế sẽ = nghĩa nhau
Cấu trúc : S + am + V-ing
Thì httd
3. see
Dấu hiệu: sometime là thì htđ
mà I là số nhiều + V
Cấu trúc : S + V + O
4. vì
Dấu hiệu : since thì htht
Cấu trúc : S+ Have/has + V3/ed
mà he là số it + has
V3/ed của work là worked
5.
Thì : HTĐ chỉ sự thật diễn nhiên
thêm trợ động từ do vì you số nhiều
wh + do/does + s +V
6. Dấu hiện never
thì HTHT
S + have/has + never + V3/ed
số nhiều + Have
V3 của spend = spent
7.
Thì htđ
Cấu trúc : wh + should + S + V
8.
thì tlđ
wh + S + will + S + V
9.
thì htđ
số nhiều + do + not + V
10.
thì htđ
Số nhiều + V
11. dấu hiệu yesterday
thì quá khứ đơn
S + did + not + V
12.đấu hiệu: for year
thì Htht:
S + have/has +not+V3/ed
V3 của see = seen
13.
dấu hiệu in ten minute
thì tlđ
S + will + V
14. thì htd
Do/does + S+ V
you số nhiều nên chọn do
15.
dấu hiệu three month ago
Thì qkđ
S + did + not +V
16.
Thì htđ
wh + S +do/does + S +V
you số nhiều nên chọn do
17.
thì htđ
S số ít + V(s/es)
vì the train số ít + Vs
mong ctlhn ạ~~
chúc bạn hc tốt
`11.`
- Dấu hiệu "yesterday"
`->` Thì quá khứ đơn.
`->` (-) S + didn't + V(infi)
`->` didn't do
`12.`
- Dậu hiệu "for year"
`->` Thì hiện tại hoàn thành
`->` (-) S + haven't/hasn't + VpII.
`->` Chủ gnuwx là "We" `->` Dùng "haven't"
`->` Qúa khứ phân từ của "see" là "seen"
`->` haven't seen
`13.`
- Dấu hiệu "in ten minutes"
`->` Thì tương lai đơn.
`->` (+) S + will + V(infi)
`->` will be
`14.`
- Câu hỏi về sự thật
`->` Thì hiện tại đơn.
`->` Do/Does + S + V(infi) ... ?
`->` Chủ ngữ là "you" dùng "Do"
`->` Do you like
`15.`
- Dấu hiệu "ago"
`->` Thì quá khứ đơn
`->` (-) S + didn't + V(infi)
`->` didn't know
`16.`
- Câu hỏi về sự thật
`->` Thì hiện tại đơn.
`->` Do/Does + S + V(infi) ... ?
`->` Chủ ngữ là "you" dùng "Do"
`->` do you think
`17.`
- Nêu lên sự thật
`->` Thì hiện tại đơn.
`->` (+) S + V(infi/es/s)
`->` Từ cho sẵn là "leave" nên chỉ cần thêm "s" vì đã có "e" rồi.
`->` leaves
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK