Ex3.
1. tidying
2. going
3. getting
4. eating
5. going
6. doing
7. brushing
8. making
9. having
10. meeting
---
1. Sau các động từ: love, hate, like, dislike ... +Ving
2. Các cụm từ: go to bed, get up, ...
Ex4:
1. play → playing (keen on +Ving)
2. to getting → getting (like + Ving: sở thích)
3. loving → loves ("Minh" là ngôi 3 số ít → V thêm (s) hoặc (es))
4. Go → going, hang → hanging (enjoy +Ving)
5. study → studying (be interested in +Ving)
1. tidying.
- like+V-ing: thích làm gì đó...
2. going
- go to bed: đi ngủ
3. getting
- get up: thức dậy
- dislike+V-ing: ghét
4. eating
- hate+V-ing: ghét
5. going
- love +V-ing: yêu thích
6. doing
- like +V-ing: thích làm gì...
7. brushing
- brush teeth: vệ sinh răng
8. having
9. having
- have a shower: đi tắm.
10. meeting
Ex4:
1. play `->` playing
- be keen on + V-ing: thích làm gì...
2. to getting `->` getting
- like +V-ing: chỉ sở thích
- like + to Vo: chỉ sự lựa chọn
3. loving `->` loves
- Vì "Minh" là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít `->` chia động từ ở số ít.
4. go `->` going
- enjoy+V-ing: thích làm gì...
5. study `->` studying
- be interested in +V-ing: thích làm gì...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK