Goodluck!!!
A)
1. played
2. walked
3. watched
4. listened
5. waited
6. checked
7. asked
8. wanted
9. called
10. delivered
11. decided
12. worked
13. warned
14. washed
15. tried
16. turned
17. questioned
18. observed
19. needed
20. lived
21. laughed
22. killed
23. kissed
24. invited
B)
1. (+) I closed the door.
(-) I didn't close the door.
2. (+) My father washed this car.
(-) My father didn't wash this car.
3. (+) Marta tidied her room.
(-) Marta didn't tidy her room.
4. (+) My mother prepared the dinner.
(-) My mother didn't prepare the dinner.
5. (+) The cleaner finished cleaning.
(-) The cleaner didn't finish cleaning.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK