1. isn't working - is swimming
2. is teaching
3. isn't Ann wearing
4. is flying
5. is Tom doing - is cleaning
6. Is it raining - is raining
7. are you mending
8. aren't telling - am not telling
9. are you reading - am reading
10. is shining - are singing
11. is knocking - am coming - am just washing
12. are you making - is coming
13. is lying
14. are you using
15. am doing
16. is resting
17. are doing - are cutting
18. are you waiting - am waiting
19. are saying - is making
1. Isn't working - is swimming
2. Is teaching
3. Isn't wearing
4. Is flying
5. Is doing - is cleaning
6. Is raining - is raining
7. Are mending
8. Aren't telling - am not telling
9. Are reading - am reading
10. Is shining - are singing
11. Is knocking - am coming - am just washing
12. Are making - is coming
13. Is lying
14. Are using
15. Am doing
16. Is resting
17. Are doing - are cutting
18. Are waiting - am waiting
19. Are saying - is making
Cấu trúc:
(+) S + be (am/is/are) + Ving
(-) S + be + not + Ving (rút gọn: is not => isn't; are not => aren't)
(?) - Be + S + Ving + ?
- Wh... + be + S + Ving + ?
#Chúc bạn học tốt
#Where there is unity there is always victory
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK