18. just had
- Thì HTHT.
19. Have you ever flown
- Thì HTHT.
20. was
- Thì quá khứ đơn.
21. has cleaned
- Thì HTHT.
22. has taken
- Thì HTHT.
23. didn't you go
- Thì quá khứ đơn.
24. have you seen
- Thì HTHT
25. decided
- Thì quá khứ đơn
26. didn't want
- Thì quá khứ đơn
27. is going
- Thì hiện tại tiếp diễn
28. was
- Thì quá khứ đơn.
29. has seen
- Thì HTHT
30. haven't had
- Thì HTHT
31. was
- Thì quá khứ đơn
32. have known
- Thì HTHT
33. were playing
34. drank
- Thì quá khứ đơn.
35. have gotten
- Thì HTHT.
36. happened
- Thì quá khứ đơn.
37. couldn't
- Động từ khuyết thiếu "could"-dùng để chỉ khả năng trong quá khứ.
38. left
- Thì quá khứ đơn.
39. was having
- Thì quá khứ tiếp diễn.
40. have ever eaten
- Thì HTHT.
- Xin lỗi cậu vì nhiều câu hỏi quá nên tớ không tiện giải thích mà chỉ ghi cấu trúc thôi ạ :((
@vanw.
18. Just had
19. Have you ever flown
20. Was
21. Must have cleaned
22. Must have taken
23. Didn't you go
24. Have you seen
25. Decided
26. Didn't want
27. Is going
28. Was
29. Has seen
30. Haven't had
31. Was
32. Have known
33. Were playing
34. Drank
35. Have gotten
36. Happened
37. Couldn't
38. Left
39. Was having
40. Have ever eaten
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK