1. yours
2. they
3. her
4. its
5. his/her
6. them
7. ours
8. her
9. their
10. me
IV. Fill in the blank with the appropriate pronouns.
1. yours
- Đại từ sở hữu.
- Dùng để thay thế cho danh từ "Ba" khi không muốn bị lặp từ.
2. they
- Đại từ nhân xưng (Đóng vai trò là chủ ngữ).
3. her
- Đứng trước danh từ -> Tính từ sở hữu.
- Dùng để chỉ sự sở hữu.
4. its
- Đại từ sở hữu.
- Dùng để thay thế cho danh từ "the new car" khi không muốn bị lặp từ.
5. his ( her)
- "Ban" là tên con trai hoặc con gái đều được vì trong câu không xác định rõ giới tính.
- Đứng trước danh từ -> Tính từ sở hữu.
- Dùng để chỉ sự sở hữu.
6. them
- Đại từ nhân xưng (Đóng vai trò là tân ngữ).
7. Ours
- Đại từ sở hữu.
- Dùng để thay thế cho cụm danh từ "the new shirts" để tránh lặp từ.
8. her
- Đại từ nhân xưng (Đóng vai trò là tân ngữ).
9. their
- Đứng trước danh từ -> Tính từ sở hữu.
- Chỉ sự sở hữu.
10. me
- Đại từ nhân xưng (Đóng vai trò là tân ngữ).
@vanw.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK