Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 50đ nên làm đúng chất lượng hộ cái nhé ghi...

50đ nên làm đúng chất lượng hộ cái nhé ghi nghĩa(từ loại) của từng A,B,CD của mỗi câu và cả mỗi A,B,C,D nhấn âm nào. Exercise 1: Find the word whose stress pat

Câu hỏi :

50đ nên làm đúng chất lượng hộ cái nhé ghi nghĩa(từ loại) của từng A,B,CD của mỗi câu và cả mỗi A,B,C,D nhấn âm nào. Exercise 1: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group. 1. A. admire B. honor C. title D. difficult 2. A. describe B. struggle C. political D. society 3. A. independence B. politician C. immortality D. different 4. A. comfort B. nation C. apply D. moment 5. A. ashamed B. position C. begin D. enemy 6. A. influential B. creative C. introduction D. university 7. A. profit B. suggest C. surrender D. report 8. A. career B. majority C. continue D. education 9. A. vocational B. employer C. minority D. reasonable 10. A. general B. opinion C. abroad D. surprise

Lời giải 1 :

Exercise 1: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group.

1. A. ad'mire (v)  B. 'honor (v, n)  C. 'titl(n)  D. 'difficult(adj)

2. A. des'cribe (v)  B. 'struggle(v)  C. po'litical (adj) D. so'ciety (n)

3. A. inde'pendence (n) B. poli'tician (n) C. immor'tality (n) D. 'different (adj)

4. A. 'comfort (v) B. 'nation (n) C. ap'ply(v) D. 'moment(n)

5. A. a'shamed(adj) B. po'sition(n) C. be'gin( v) D. 'enemy(n)

6. A. influ'ential (adj) B. cre'ative(adj) C. intro'duction(n) D. uni'versity(n)

7. A. 'profit(n) B. sug'gest(v) C. sur'render (v)  D. re'port(v)

8. A. ca'reer(n) B. ma'jority (n) C. con'tinue(v) D. edu'cation (n)

9. A. vo'cational(adj) B. em'ployer(n) C. mi'nority(n) D. 'reasonable(adj)

10. A. 'general(adj) B. o'pinion(n) C. a'broad D. sur'prise(adj)

Goodluck!

Thảo luận

Lời giải 2 :

Exercise 1: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group.
1. A. ad'mire B. 'honor C. 'title D. 'difficult

=> A: ngưỡng mộ   B: vinh dự    C: danh hiệu   D: khó khăn
2. A. des'cribe B. 'struggle C. po'litical D. so'ciety

=> A: miêu tả  B: đấu tranh C: chính trị D: xã hội
3. A. inde'pendence B. poli'tician C. immor'tality    D. 'different

=> A. độc lập B. chính trị gia C. bất tử D. khác nhau
4. A. 'comfort   B. 'nation C. ap'ply D. 'moment

=> A. tiện nghi B. quốc gia C. áp dụng D. thời điểm
5. A. a'shamed B. po'sition C. be'gin D. 'enemy

=> A. xấu hổ B. vị trí C. bắt đầu D. kẻ thù
6. A. influ'ential B. 'creative C. intro'duction D. uni'versity

=> A. có ảnh hưởng B. sáng tạo C. giới thiệu D. đại học
7. A. 'profit B. sug'gest C. sur'render D. re'port

=> A. lợi nhuận B. đề nghị C. đầu hàng D. báo cáo
8. A. career B. majority C. continue D. education

=> A. nghề nghiệp B. đa số C. tiếp tục D. giáo dục
9. A. vo'cational B. em'ployer C. mi'nority D. 'reasonable

=> A. hành nghề B. chủ nhân C. thiểu số D. hợp lý
10. A. 'general B. o'pinion C. a'broad D. sur'prise

=> A. chung B. ý kiến C. ở nước ngoài D. bất ngờ

# Chúc hok tốt

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK