Exercise 1: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group.
1. A. ad'mire (v) B. 'honor (v, n) C. 'titl(n) D. 'difficult(adj)
2. A. des'cribe (v) B. 'struggle(v) C. po'litical (adj) D. so'ciety (n)
3. A. inde'pendence (n) B. poli'tician (n) C. immor'tality (n) D. 'different (adj)
4. A. 'comfort (v) B. 'nation (n) C. ap'ply(v) D. 'moment(n)
5. A. a'shamed(adj) B. po'sition(n) C. be'gin( v) D. 'enemy(n)
6. A. influ'ential (adj) B. cre'ative(adj) C. intro'duction(n) D. uni'versity(n)
7. A. 'profit(n) B. sug'gest(v) C. sur'render (v) D. re'port(v)
8. A. ca'reer(n) B. ma'jority (n) C. con'tinue(v) D. edu'cation (n)
9. A. vo'cational(adj) B. em'ployer(n) C. mi'nority(n) D. 'reasonable(adj)
10. A. 'general(adj) B. o'pinion(n) C. a'broad D. sur'prise(adj)
Goodluck!
Exercise 1: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group.
1. A. ad'mire B. 'honor C. 'title D. 'difficult
=> A: ngưỡng mộ B: vinh dự C: danh hiệu D: khó khăn
2. A. des'cribe B. 'struggle C. po'litical D. so'ciety
=> A: miêu tả B: đấu tranh C: chính trị D: xã hội
3. A. inde'pendence B. poli'tician C. immor'tality D. 'different
=> A. độc lập B. chính trị gia C. bất tử D. khác nhau
4. A. 'comfort B. 'nation C. ap'ply D. 'moment
=> A. tiện nghi B. quốc gia C. áp dụng D. thời điểm
5. A. a'shamed B. po'sition C. be'gin D. 'enemy
=> A. xấu hổ B. vị trí C. bắt đầu D. kẻ thù
6. A. influ'ential B. 'creative C. intro'duction D. uni'versity
=> A. có ảnh hưởng B. sáng tạo C. giới thiệu D. đại học
7. A. 'profit B. sug'gest C. sur'render D. re'port
=> A. lợi nhuận B. đề nghị C. đầu hàng D. báo cáo
8. A. career B. majority C. continue D. education
=> A. nghề nghiệp B. đa số C. tiếp tục D. giáo dục
9. A. vo'cational B. em'ployer C. mi'nority D. 'reasonable
=> A. hành nghề B. chủ nhân C. thiểu số D. hợp lý
10. A. 'general B. o'pinion C. a'broad D. sur'prise
=> A. chung B. ý kiến C. ở nước ngoài D. bất ngờ
# Chúc hok tốt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK