3. B → for
4. C → reading
5. A → Be careful
6. B → and
7. C → worked
8. A → less
9. D → more
10. C → so
II.
1. play → playing
2. interest → interesting
3. wait → are waiting
4. have → x
5. did → have
6. and → but
7. more → less
8. bored → boring
9. spot → spots
10. both → and
3. B = > for ( provide sth for sb = cung cấp thứ gì cho ai đó )
4. so = > very ( = rất nhiều )
5. A = > Be careful ( Đây là cảnh báo nhưng không đúng tại vì mức độ của cái này là khá quan trọng đến mức dị ứng )
6. so = > and ( từ nối )
7. C = > worked ( Áp dụng : It is + thời gian/giai đoạn + since + thì quá khứ đơn/ thì hiện tại hoàn thành )
8. A = > less ( Lời khuyên dựa vào vế sau )
9. D = > more ( Lời khuyên nên đi ra ngoài nhiều do trước đó đã nhắc đến việc không nên ở nhà cả ngày )
10. C = > so ( Từ nối )
II.
1. play = > playing ( Love + V - ing )
2. interest = > interesting ( find + V - ing )
3. wait = > are waiting ( Có at the moment nên chia ở thì hiện tại tiếp diễn )
4. have donated = > donated ( Chia ở thì quá khứ có three months ago )
5. Did = > Have ( Chia ở thì hiện tại hoàn thành do có yet )
6. and = > but ( Hai vế tương phản nhau : Tôi muốn đi nhưng tôi phải học cho bài kiểm tra vào tối nay )
7. more = > less ( Lời khuyên ăn ít đồ ăn nhanh để tránh bị tăng cân )
8. bored = > boring ( Đây là miêu tả tính chất của việc ở nhà suốt ngày nên dùng tính từ đuôi - ing )
9. spot = > spots ( Sau some + N(s/es)
10. both = > or ( Nói ra hai lựa chọn )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK