3. are not ( S là students - số nhiều - dùng are )
4. has ( S là he - số ít - dùng has )
5. have ( HTD - usually - S là I - V giữ nguyên )
6. Does / live ( Câu hỏi - S là she - Đảo trợ động từ does lên đầu - V sau giữ nguyên )
7. are
8. works ( HTD - điều hiển nhiên / sự thật - S là my sister - V thêm s/ es)
9. likes ( S là dog - số it - V thêm s/ es)
10. lives ( giống câu 8 )
11. rains ( HTD - almost everyday - S là it - V thêm s/ es)
12. fly ( HTD - every - S là we - V giữ nguyên )
13. fries ( HTD - evermorning - S là my mother - V thêm s/es )
14. closes ( HTD - điều hiển nhiên - S là the bank - V thêm s/ es )
15. tries - don't think
16. pass ( Sự thật - S là She / V thêm s/ es )
17. is / watch (My life - dùng is ; HTD - everynight - S là I - V giữ nguyên )
18. writes ( HTD - every week - my best friend là số ít - V thêm s/ es )
3. .aren't
4. has
5. have
6. Does / live
7. are
8. works
9. likes
10. lives
11. rains
12. fly
13. fries
14. closes
15. tries
16. pass
17. is / watch
18. writes
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK