23. costly (adj): tốn kém
24. documentary (n): phim tài liệu
25. presevationist (n): người bảo vệ, ủng hộ
26. environment (n): môi trường
27. innovate (v): đổi mới
28. scientifically (adv): một cách có cơ sở khoa học
29. effectively (adv): một cách có hiệu quả
30. consumed (V-Pii): tiêu thụ
23. It is still a bit _____costly______ to use the Internet in everyday life. ( cost )
24. They showed a _____documentary______about animal communication. (document)
25. She is one of the most active ______presevationist________ of the campaign. (preserve)
26. Certain chemicals have been banned because of their damaging effect on the ____environment_____. (environmentalist)
27. The fashion industry is always desperate to _____innovate_______. (innovation)
28. It is ___scientifically ____proven that there is a relationship between lung cancer and smoking. (science)
29. The new method enables us to do our jobs ____effectively____. (effect)
30. We recommend that this wine should be ____consumed______ within six months. (consumption)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK