1) tom have eaten in large restaurant
have => has ( S là tên riêng (số ít)
2) he was not had dinner last night
was not => didn't (quá khứ đơn - V thường )
3) i hasn't seen him since last month
hasn't =>. haven't
4) he has lived in ha noi in 1980
has lived => lived ( quá khứ đơn - in 1980)
5) he has given a gift for me yeterday
has given => gave ( quá khứ đơn - yesterday)
1. have = > has ( chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít )
2. was not had = > didn't have ( Dùng trợ động từ didn't do chia ở quá khứ )
3. hasn't = > haven't ( Chủ ngữ là ngôi thứ nhất )
4. has lived = > lived ( Có in 1980 là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn )
5. has given = > gave ( Chia ở thì quá khứ đơn có yesterday )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK