`V`.
1. reading (enjoy + V_ing)
2. writing (busy doing s.th: bận làm gì)
3. to looking (prefer doing s.th to s.th: thích làm gì hơn làm gì)
4. watching (fed up with s.th/doing s.th: chán với)
5. to start (recommend s.one to do s.th: khuyên ai làm gì)
6. has (He là S số ít)
7. didn't leave (would rather s.one + V2/was; were + V_ing)
8. speaking (good at s.th/doing s.th: giỏi làm gì)
9. gets (It là S số ít)
10. to visiting (looking forward to s.th/doing s.th: mong chờ)
`VI`.
1. hardwork `->` hard-working (adj): chăm chỉ (tobe + adj: miểu tả)
2. haven't `->` don't have (did/do + not + have to: không phải làm gì)
3. be `->` being (BĐ: tobe used to being + p.p)
4. avoid `->` prevent (prevent s.one from doing s.th)
V.
1. reading
2. writting
3. to looking
4. watching
5. to start
6. has had
7. not to leave
8. speaking
9. gets
10. visiting
VI.
1. hardwork -> hard-working
2. haven't -> don't have to
3. be -> being
4. from -> bỏ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK