Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 V.Give the correct tense or form of the verbs in...

V.Give the correct tense or form of the verbs in brackets to complete the following sentences. (10 pts). 1. My brother enjoys (read) magazines in his free

Câu hỏi :

lại gíup mik với

image

Lời giải 1 :

`V`.

1. reading (enjoy + V_ing)

2. writing (busy doing s.th: bận làm gì)

3. to looking (prefer doing s.th to s.th: thích làm gì hơn làm gì)

4. watching (fed up with s.th/doing s.th: chán với)

5. to start (recommend s.one to do s.th: khuyên ai làm gì)

6. has (He là S số ít)

7. didn't leave (would rather s.one + V2/was; were + V_ing)

8. speaking (good at s.th/doing s.th: giỏi làm gì)

9. gets (It là S số ít)

10. to visiting (looking forward to s.th/doing s.th: mong chờ)

`VI`.

1. hardwork `->` hard-working (adj): chăm chỉ (tobe + adj: miểu tả)

2. haven't `->` don't have (did/do + not + have to: không phải làm gì)

3. be `->` being (BĐ: tobe used to being + p.p)

4. avoid `->` prevent (prevent s.one from doing s.th)

Thảo luận

Lời giải 2 :

V.

1. reading

2. writting

3. to looking

4. watching

5. to start

6. has had

7. not to leave

8. speaking

9. gets

10. visiting

VI.

1. hardwork -> hard-working

2. haven't -> don't have to

3. be -> being

4. from -> bỏ

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK