Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 4. Sentences with verb of reporting : a. People believe...

4. Sentences with verb of reporting : a. People believe that 13 is an unlucky number... b. They rumoured that man was still living.. f. They say that John

Câu hỏi :

Giúp mik với ạ, gấpppp

image

Lời giải 1 :

Sentences with the verb of reporting:

a. 13 is believed to be an unlucky number.

-  Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/is/are + V (PII) + (by O).

b. The man was rumored to be still living.

- Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + V (PII) + (by O).

f. John is said to be the brightest student in the class.

- Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/is/are + V (PII) + (by O).

g. The President was reported to have suffered a heart attack.

- Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + V (PII) + (by O).

h. He is thought to have died a natural death.

- Câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + been + V (PII) + (by O).

@vanw.

Thảo luận

-- Em onl hằng ngày mà chị :<?
-- Bạn gaukind2008 cơ, bạn ấy nhỏ hơn em 1 tuổi nhma hơn 12k điểm á - À, chị có biết bạn đó.
-- Vâng ạ
-- Thôi, chị ăn cơm đây lát nhắn.
-- Vâng ạ.
-- Mik cảm ơn bạn nhé
-- Vâng ạ. Cậu dễ thương ghê á huheo :'3
-- Sao lại dễ thương:)?

Lời giải 2 :

a. It is believed that 13 is an unlucky number./ 13 is believed to be an unlucky number.

Cấu trúc: It is believed that/ Sth is believed to be (have been nếu là quá khứ) : Ai tin rằng/Cái j đc tin rằng

Tạm dịch: Người ta tin rằng 13 là một con số không may mắn./ 13 được cho là một con số không may mắn.

b. It is rumoured that man was still living./ That man is rumoured to have been living.

Cấu trúc: It is rumoured that/ Sth is rumoured to be (have been nếu là quá khứ) : Ai đồn rằng/Cái j đc đồn rằng

Tạm dịch: Người ta đồn rằng người đàn ông đó vẫn đang sống./ Người đàn ông đó bị đồn rằng vẫn đang sống.

f. It is said that John is the brightest student in class./ John is said to be the brightest student in class.

Cấu trúc: It is said that/ Sth is said to be (have been nếu là quá khứ) : Ai nói rằng/Cái j đc nói rằng

Tạm dịch: Người ta nói rằng John là học sinh sáng sủa nhất trong lớp. / John được cho là học sinh sáng sủa nhất trong lớp.

g. It is reported that the President had suffered a heart attack./ The President is reported to have suffered a heart attack.

Cấu trúc: It is reported that/ Sth is reported to be (have been nếu là quá khứ) : Ai tường thuật rằng/Cái j đc tường thuật rằng

Tạm dịch: Có thông tin cho rằng Tổng thống đã bị một cơn đau tim. / Tổng thống được cho là đã bị đau tim.

h. It is thought that he has died a natural death.

Cấu trúc: It is thought that/ Sth is thought to be (have been nếu là quá khứ) : Ai nghĩ rằng/Cái j đc nghĩ rằng

Tạm dịch: Người ta cho rằng ông đã chết một cách tự nhiên.

Xin hay nhất

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK