26. Friendless : không có bạn
27. Adoptive : nuôi
28. Better : cải thiện
29. Breathless : khó thở
30. Distinction : sự khác biệt
31. Distinctive : xuất chúng
32. Intake : lượng nạp vào
33. Vacant : trống
34. Feelingless : không cảm xúc - unresponsive : không phản hồi
26. friendly(a): thân thiện (and: nối hai hay nhiều từ hoặc cụm từ tương đồng với nhau về mặt ngữ pháp) trước từ and là 1 trạng từ
27. adopted(a): con nuôi
28. better(v): tốt hơn
29. breath(n): hơi thở
30. distinction(n): sự phân biệt
31. distinctive(a): đặc biệt
32. to take
33. vacancies
34. feeling
35.Responding
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK