`1,` To take
Advise Sb + to V: khuyên bảo ai điều gì.
`2,` Played
"When we were kids": khoảng thời gian ở quá khứ `->` chia thì quá khứ đơn.
`3,` Will be bought
Câu bị động thì tương lai đơn: S + will/ won't + VptII.
`4,` Did she phoned
Vế sau chia thì quá khứ đơn `->` vế trước chia thì quá khứ đơn.
`5,` Have learnt
"For": dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành.
=>
1. to take (advise sb to V : khuyên ai làm gì)
2. played (when we were kids -> QKĐ)
3. will be bought (bị động TLĐ will be V3/ed)
4. Had she phoned (QKHT before QKĐ)
5. have learned/learnt (for -> HTHT)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK