19. Would you mind giving me some information about the course, please?
20. Nam said he was a plumber.
21. Hoa asked Nga if he knew her son.
22. That house was built in 1986.
VI.
1. had started
2. has rained
3. will have
4. would get
5. will be
6. were singing/ came
7. was working/ phoned
8. did you do
`19`. Would you mind giving me some information about the English course, please ?
`->` Would you mind + Ving: Bạn có phiền khi ... ?
`20`. Nam said that he was a plumber.
`->` Câu trần thuật: S + said + that + S2 + V lùi thì
`21`. Hoa asked Nga if she knew My Son.
`->` Câu trần thuật yes, no: S + asked + O + if + S2 + V lùi thì
`22`. That house was built in 1986.
`->` Bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp
`VI`
`1`. had started
`->` Qúa khứ hoàn thành + before + quá khứ đơn
`2`. has been raining
`->` since yesterday: hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh tính liên tục của hành động
`3`. will be having
`->` By this time next week: tương lai tiếp diễn
`4`. would get
`->` If 2: If + S1 + V2/ed, S2 + would + Vinf
`5`. will be
`->` next June: tương lai đơn
`6`. were singing - came
`->` Hành động đang diễn ra trong quá khứ chia quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia quá khứ đơn
`7`. was working - phoned ( giải thích giống câu 6 )
`8`. were you doing
`->` at 7pm yesterday: quá khứ tiếp diễn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK