`1.` arrived - was talking - started
`->` Mệnh đề có từ when , chúng ta thường chia động từ không phải dạng tiếp diễn.
`=>` Thì QKĐ
`2.` was lying/rang/stopped
`->` Ở đây có từ ''after'' thuộc thì QKĐ
`3.`was - left - fell
`->` Mệnh đề có từ when (như câu `1` )
`=>` Thì QKĐ
`4.`came - seemed - enjoyed
`->` Other day thuộc thì quá khứ đơn
`5.`saw - was standing - was having
`->` Mệnh đề có từ when ( Như câu `1.` )
`1`. When John arrived (QKĐ) at home, Anna was talking (QKTD) to some one on the phone. Jonh started (QKĐ) to get the tea.
`2.` I was lying (QKTD) in the bath when the phone rang (QKĐ). It stopped (QKĐ) after a few rings.
`3.` It was (QKĐ) cold when we left (QKĐ) the house that day, and a light snow fell (QKĐ).
`4.` Your friend who came (QKĐ) here the other day seemed (QKĐ) very nice. I enjoyed (QKĐ) meeting her.
`5.` When I saw (QKĐ) the man, he was standing (QKTD) outside the bank. He was having (QKTD) a black baseball cap on.
Thì QKĐ: S + V-ed/Vp2 +O
Thì QKTD: S + was/were +V-ing + O
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK