Q4: had never seen (hồi trước chưa nhìn thấy nhưng bây giờ đã thấy rồi- quá khứ hoàn thành)
Q5: metion (các từ kia nhấn trọng âm thứ hai, còn từ này nhấn thứ nhất)
Q6: habitable (có thể sống được)
Q7: electronic (danh từ, các từ còn lại là tính từ)
Q8: the previous day (wanted, If-clause: had met->câu đk thứ 3 nên sd "the previous day": ngày trước)
Q9: still trap->still trapped (bị động)
Q10: will you be doing (nhấn mạnh hành động sắp xảy ra ở tương lai)
Q11: So do I. (câu này hợp lí nhất)
Q12: whether (liệu)
Q13: that (sd liên từ)
Q14: condition (các từ còn lại thuộc chủ đề hàng không vũ trụ)
Q15:
(5) for (to be responsible for sth: có trách nhiệm với cái gì)
(6) fuels (combustible fuels: nhiên liệu dễ bắt lửa)
(7) protects (protect sth from sth: bảo vệ cái gì khỏi cái gì)
(8) global (sự nóng lên toàn cầu)
=>
4. had never seen
-> before QKĐ, QKHT
5. mention
-> nhấn âm 1 còn lại 2
6. habitable ~ có thể ở được
7. pollution (does not belong to the group, là danh từ còn lại là tính từ)
8. the previous day (câu tường thuật -> lùi thì, yesterday -> the previous day)
9. still trap -> still trapped (bị động be V3/ed)
10. will you be doing (at 8 o'clock tonight -> TLTD)
11. So do I ~ Tôi cũng vậy
12. can -> could (câu tường thuật -> lùi thì, can -> could)
13. if (câu tường thuật dạng Yes/No questions: wonder/ask sb if...)
14. powerful (tính từ còn lại là danh từ)
15. protects: bảo vệ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK