Đáp án+ giải thích các bước làm
Phần I:Trắc nghiệm
Câu 1:Đáp án B :CO2;AL2O3;CuO;P2O5
Câu 2:Đáp án C:CO2;SO3;P2O5;N2O5
Câu 3:Đáp án B:FeO2
Câu 4:Đáp án C:Ít tan trong nước
Câu 5:Đáp án D:33,6l
PTHH:2KClO3→2KCl+3O2(cần nhiệt độ,chất xúc tác :MnO2)
nKClO3=122,5/122,5=1(mol)
Theo PTHH:nO2=3/2.nKClO3=3/2.1=3/2(mol)
VO2=3/2.22,4=33,6(l)
Câu 6:Đáp án A:KClO3 và KMnO4
Phần II:Ảnh
Chúc bạn học tốt nhé
1/ Trong các dãy chất sau, dãy nào chỉ các oxit?
A. SO2, CH4, P2O5, CO
B. CO2, Al2O3, CuO, P2O5
C. CuO, Fe2O3, HCl, CO2
D. CuO, P2O5 , H2SO4, CO2
2/ Dãy chất nào sau chỉ các oxit axit?
A. CO2, Al2O3, CuO, P2O5
B. CuO, P2O5 , SO3 , CO2
C. CO2, SO3, P2O5 , N2O5
D. CO2, SO3, P2O5 , Fe2O3
3/ Hãy chỉ ra công thưc viết sai .
A. MgO
B. FeO2
C. P2O5
D. ZnO
4. Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất sau:
A. Nặng hơn không khí
B. Tan nhiều trong nước
C. Ít tan trong nước
D. Không mùi, không vị, không màu.
5. Khi phân hủy 122,5 g KClO3 có xúc tác, thể tích khí oxi thu được ở đktc là:
A. 48 lít
B. 24,5 lít
C. 67,2 lít
D. 33,6 lít.
Vì $n{KClO}_{3}=$ $\frac{122,5}{122,5}=1mol$
Theo phương trình hóa học (bạn tự lập giúp mik) thì
$n_{O_2}= $$\frac{3}{2}.$ $n{KClO}_{3}=\frac{3}{2}.1=\frac{3}{2}mol$
$V_{O_2}=\frac{3}{2}.22,4=33,6l$
6. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KClO3 và KMnO4
B. KMnO4 và H2O
C. KClO3 và CaCO3
D. KMnO4 và không khí
$chucbanhoktot$
$xinhaynhat$
$Sói$
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK