Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 I. Choose the best answer : (nhìn số điểm tôi...

I. Choose the best answer : (nhìn số điểm tôi hậu tạ đi :'))) 1. Sarah gave up ______ to find a job in this country and decided to go abroad. A. apply

Câu hỏi :

I. Choose the best answer : (nhìn số điểm tôi hậu tạ đi :'))) 1. Sarah gave up ______ to find a job in this country and decided to go abroad. A. apply B. to apply C. applying D. application 2. Suddenly he stopped the car in order ______. A. smoke B. to smoke C. smoking D. has smoked 3. I can’t bear ______this dirty room. A. seeing B. to see C. seen D. saw 4. Have you considered _____ to live in another country? A. going B. to go C. gone D. goes 5. Cathy suggested _____ to the cinema. A. went B. not to go C. not go D. going 6. We must do something. We can’t go on _____ like this. A. to live B. living C. life D. live 7. My mother rarely allows me _____ things for myself. A. to buy B. bought C. buy D. buying 8. She admitted _____ the money. A. to steal B. steals C. steal D. having stolen 9. It was late, so we decided ______ a taxi home. A. to take B. taken C. taking D. was taken 10. Simon was in a difficult situation, so I agreed _______ him some money. A. lend B. lending C. to lend D. lender 11. How old were you when you learnt ______ ? A. how to drive B. how driving C. how drive D. how drivers 12. We decided ______ because of the bad weather. A. not going out B. not to go out C. not go out D. not gone 13. She always encouraged her son _____ . A. to jog B. jogged C. is jogging D. jogging 14. Don’t forget _____ the letter I gave you. A. to post B. posting C. post D. posted 15. There was a lot of traffic, but we managed _____ to the airport in time. A. are gone B. going C. to go D. to be going 16. We’ve got a new computer in our office. I haven’t learnt how ______ it yet. A. to operate B. operating C. operate D. be operated 17. Tom hopes _______ a solution soon. A. to be found B. finds C. to find D. finding 18. You must ______ a lot of people here. A. to know B. knowing C. know D. known 19. I would rather ______ this job. A. not taken B. not take C. not to take D. not taking 20. I spent some time ______ around the shops in Elizabeth street yesterday. A. looked B. be looking C. look D. looking

Lời giải 1 :

`1`. C applying ( give up + Ving: từ bỏ )

`2`. B to smoke ( in order + to V: để mà )

`3`. A và B ( can't bear + Ving/ to V )

`4`. A going ( consider + Ving: cân nhắc )

`5`. D going ( suggest + Ving: gợi ý )

`6`. B living ( go on + Ving: tiếp tục )

`7`. A to buy ( allow + SO + to V: cho phép )

`8`. D. having stolen ( admitt + Ving: thừa nhận )

`9`. A to take ( decide + to V: quyết định )

`10`. C to lend ( agree + to V: đồng ý )

`11`. A. how to drive ( how + to V: học cách )

`12`. B. not to go out ( decide + to V/ not to V )

`13`. A to jog ( encourage + SO + to V: khuyến khích )

`14`. A to post ( forget + to V: quên việc cần làm )

`15`. C. to go ( manage + to V: sắp xếp )

`16`. A. to operate ( how to V )

`17`. C. to find ( hope + to V: hi vọng )

`18`. C. know ( must + Vinf: chắc hẳn là )

`19`. B. not take ( would rather + Vinf )

`20`. D. looking ( spend + Ving )

Thảo luận

-- thank mod :v

Lời giải 2 :

1. C

 - give up+V-ing: từ bỏ việc gì...

2. B

 - in order to+Vo: để

3. B

 - (not) bear + to-V: (không) chịu đựng

4. A

 - consider+V-ing: xem xét việc gì...

5. D

 - suggest+V-ing; đưa ra ý kiến cá nhân nhưng không cụ thể ai sẽ thực hiện.

6. B

 - go on +V-ing: tiếp tục làm gì đó....

7. A

 - allow someone to do sth: cho phép ai làm gì...

8. không có đáp án đúng

 - admit + to-Ving: thú tội, thú nhận

9. A

 - decide+ to-V: quyết định làm gì...

10. C

 - agree+to-V: chấp nhận làm gì....

11. A

 - how to+V: cách làm gì...

12. B

 - decide+ (not) to V: quyết định (không) làm gì...

13. A

 - encourage + to Vo: khuyến khích làm gì...

14. A

 - forget+ to-Vo: quên làm gì...

15. C

 - manage +to-V: quản lý làm gì...

16. A (như câu 11)

17. C

 - hope+to-V: mong để làm gì

18. C

 - must+Vo: nên làm gì...

19. B

 - would rather (not) Vo: (không) muốn làm gì...

20. D

 - spend time V-ing: tiêu tốn thời gian vào việc gì....

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK