1. with (stay with: ở với)
2. in
3. live
4. than (so sánh hơn: S1 + tobe + adj_er/more adj + than + S2)
5. school
6. It
7. to (Khoảng cách + from + S1 + to + S2: Chỉ khoảng cách)
8. by (chỉ phương tiện)
9. have
10. miss
`VI`.
1. unhappy (adj): không vui (tobe + adj: miêu tả trạng thái/tính cách; vì vế sau :misses her parents: nhớ ba mẹ `->` unhappy)
2. larger (so sánh hơn tính từ ngắn: S1 + tobe + adj_er + than + S2
3. talking (tobe + V_ing)
4. classes (n): các lớp (thirty-six là số nhiều nên N thêm -s,-es)
5. relations (n): các mối quan hệ (many + N số nhiều)
`VII`.
1. d (Hỏi phương tiện)
2. g (Hỏi khoảng cách)
3. j (Hỏi tuổi)
4. a (hỏi tình trạng)
5. h (hỏi sự khác nhau)
6. c (hỏi tên giữa)
7. i (hỏi địa chỉ)
8. e (hỏi người)
9. b (hỏi lý do)
10. f (hỏi lớp)
$#Hy$
V
$\text{ 1. with} $
$\text{ 2. in} $
$\text{ 3. live} $
$\text{ 4. than} $
$\text{ 5. house} $
$\text{ 6. it} $
$\text{ 7. to} $
$\text{ 8. by} $
$\text{ 9. have} $
$\text{ 10. misses} $
VI
$\text{ 1. unhappy} $
$\text{ 2. larger} $
$\text{ 3. talk} $
$\text{ 4. classrooms} $
$\text{ 5. relationships} $
VII
$\text{ 1 - d} $
$\text{ 2 - g} $
$\text{ 3 - j} $
$\text{ 4 - a} $
$\text{ 5 - h} $
$\text{ 6 - c} $
$\text{ 7 - i} $
$\text{ 8 - e} $
$\text{ 9 - b} $
$\text{ 10 - f} $
@Chúc bạn học tốt
#Mình xin câu trả lời hay nhất cho nhóm với ạ
`Yokai_Jose`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK