`9`. will see
`->` tomorrow: tương lai đơn
`10`. will go - has
`->` If 1: If + S1 + Vs/es, S2 + will + Vinf
`11`. watches
`->` usually: hiện tại đơn
`12`. will go
`->` tonight
`13`. are - going to go - are going to fly
`->` Nói về kế hoạch, dự định chia tương lai gần
`14`. is singing
`->` listen: hiện tại tiếp diễn
`15`. had
`->` 2 days ago: quá khứ đơn
`16`. play
`->` often: hiện tại đơn
`17`. will buy
`->` next month: tương lai đơn
@Thỏ
`9`. Mary (see) will see me tomorrow.
`10`. He (go) will go to Vung Tau if he (have) has enough money.
`11`. She usually (watch) watches TV.
`12`. I (go) will go outfor a walk with my mother tonight.
`13`. A: Where are they (go) going to go for their holiday next month?
B: They (fly) are going to fly to Paris.
`14`. Listen! Dan Truong (sing) is singing a song.
`15`. David (have) had a nice dream two days ago.
`16`. I often (play) play games at night.
`17`. My father (buy) will buy a new laptop next month.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK