2. thought
3. was standing
4. saw
5. were carrying
6. held
7. thanked
8. carried
9. went
10. was looking
11. realized
12. remembered
13. fainted
14. were carrying
`=>` Sửa dụng hai thì: quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn:
+) Qúa khứ đơn:
(+) S + V(ed/cột 2) + ...
(-) S + didn't + V(infi) + ...
(?) Did + S + V(infi) + ... ?
+) Qúa khứ tiếp diễn:
(+) S + was/were + V_ing + ...
(-) S + was/were + not + V_ing + ...
(?) Was / Were + S + V_ing .. ?
2. thought
3. was standing
4. saw
5. were carrying
6. held
7. thanked
8. carried
9. went
10. was looking
11. realized
12. remembered
13. fainted
14. were carrying
- Quá khứ đơn:
(+) S + V_ed/V_bqt + ...
- Quá khứ tiếp diễn:
(+) S + was/were + V_ing + ...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK