3. do
4. practice
5. ought not to
6. to come
7. listening
8. How about
9. neither
10. so
11. too - either - a little
12. a few
13. good - well
14. fastly - in - of
15. at - on
16. matter
17. tall - Indonesia - height - to - play
18. addictive
3. do <must + V>
4. practice <should + V>
5. don't ought to = shouldn't
6. to come <would like to V>
7. to listen or listening <like to V/ like V-ing>
8. How about <Why don't + V, Let's + V, How about + V-ing>
9. so <so do/ does + O>
10. neither
11. either/ either/ a little <orange juice: N ko đếm dk>
12. a few <carrots: N đếm dk>
13. good/ well <sau V là adv>
14. fast/ in/ of
15. on/ on
16. matter <What's the matter with sb: ai đó bị gì vậy?>
17. tall/ Indonesia/ height/ to/ play
18. addictive: gây nghiện
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK