IV.
1.am reading
2.likes
3.go
4.go
5.is ringing
6.falls
7.are leaving
8.is raining
9.drinks/ is drinking
12.do you eat out
13.usually travel/ are travelling
14.sometimes have/are having
1. am reading ( HTTD - now )
2. likes ( HTD - S là mu husband - V thêm s/ es)
3. go ( HTD - S là my whole family : cả gia đình tôi - V giữ nguyên )
4. go ( HTD - S là my father and I - V giữ nguyên )
5. is ringing ( HTTD - S là the phone - dùng is )
6. falls ( HTD - điều hiển nhiên / sự thật )
7. are living ( HTTD - now )
8. is raining ( HTTD - hành động xảy ra ngay lúc đang nói )
9. drinks / drinking ( HTD - S là he - V thêm es / HTTD ( sự việc uống trà chỉ xảy ra trong hôm nay )
12. do you eat out ( HTD - Câu hỏi - S là you - Đảo trợ động từ lên đầu )
13. usually travel / are travelling ( như câu 9 )
14. somtimes have / are having ( tương tự câu 9, 13)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK