Trang chủ Tiếng Việt Lớp 4 Bài3: Cho 1 số từ sau: vui tai, vui vầy...

Bài3: Cho 1 số từ sau: vui tai, vui vầy ,vui miệng, vui buồn,vui mắt, ,vui chơi, góp vui, vui chân ,múa vui, vui lòng, vui mừng,vui sướng,vui thích, vui ta

Câu hỏi :

Tg th tgpl lấy trả lời đi

image

Lời giải 1 :

Từ ghép tổng hợp : Vui buồn, vui chơi, góp vui, vui chân, vui mừng, vui sướng, vui thích, vui nhộn, vui tươi.

Từ ghép phân loại : Vui tai, vui mắt, vui miệng, góp vui, múa vui, vui lòng, vui tay, vui tính.

Từ láy : Vui vầy, vui vui, vui vẻ.

`#Study well`

Thảo luận

-- Từ ghép tổng hợp : Vui buồn, vui chơi, góp vui, vui chân, vui mừng, vui sướng, vui thích, vui nhộn, vui tươi. Từ ghép phân loại : Vui tai, vui mắt, vui miệng, góp vui, múa vui, vui lòng, vui tay, vui tính. Từ láy : Vui vầy, vui vui, vui vẻ.

Lời giải 2 :

TGH : Vui buồn, vui chơi, góp vui, vui chân, vui mừng, vui sướng, vui thích, vui nhộn, vui tươi.

TGP : Vui tai, vui mắt, vui miệng, góp vui, múa vui, vui lòng, vui tay, vui tính.

TL : Vui vầy, vui vui, vui vẻ.

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 4

Lớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK