1. Have you ever seen
`->` Have/Has + S + VpII + ... ?
2. is - will plant
`->` If + S + V(hiện tại đơn), S + will/won't + V(infi).
3. Don't - is raining
`->` Hiện tại tiếp diễn: S + to be + V_ing
4. watched
`->` Qúa khứ đơn: S + V(ed/cột 2)
5. do
`->` Hiện tại đơn, chủ ngữ "they" động từ nguyên thể.
6. speak
`->` Sau "can" động từ nguyên mẫu.
`1.` Có từ "ever" : dấu hiệu nhân biết thì Hiện tại hoàn thành
Công thức :
+ S + have / has + V(3/ed)
- S + have/ has + not + V(3/ed)
? Have/Has + S + V(3/ed)
`S` trong câu là : you `→` dùng "have"
V(3) của see là : seen
`2.` Công thức :
If + S + Hiện tại đơn , S + tương lai đơn ( will + V )
Lí do dùng "is" `→` `S` là the weather
`2.` Có từ now : dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại tiếp diễn
Công thức :
+ S + am/ is/ are + V_ing
- S + am/ is / are + not + V_ing
? Am/ Is / are + S + V_ing
`3.` Có từ last night : dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ đơn
Công thức :
+ S+ V(2/ed)
- S + didn't + V(2/ed)
? Did + S + V(2/ed)
watch không có V(2) nên watch thêm "ed"
`4` Có từ often : dấu hiệu nhân biết thì Hiện tại đơn
`5.` Công thức :
Can + V ( nguyên mẫu )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK