Câu 1 : xanh tươi , xanh tốt , tươi xanh
Câu 2 :
- Đồng nghĩa : Chuyên cần , chịu khó , siêng năng .
- Trái nghĩa : Lười biếng , lười nhác .
Câu 3 :
- Danh từ : Cảnh rừng , Việt Bắc , vượn , chim , ngày .
- Động từ : Hót , kêu
- Tính từ : hay
Chúc bạn học tốt !!!
1,
xanh tốt;thắm tươi; tươi tốt;tốt tươi;xanh thắm;tươi xanh;tươi thắm;tốt xanh
2,
_2 từ gần nghĩa;cùng nghĩa với từ : chăm chỉ là:cần cù;siêng năng
_2 từ trái nghĩa với từ : chăm chỉ là: lười nhác;lười biếng
3,
Cảnh rừng Việt bắc thật là hay
DT DT TT
Vượn hót chim kêu suốt cả ngày.
DT ĐT DT ĐT DT
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK