I/
1. Have you seen - saw
2. have worked - gave
3. has lived
4. died - have never met
5. haven't seen
6. have you lived - did you live - have you lived
II/
1. have been working
2. haven't seen
3. have you been
4. have you been waiting
5. has stayed
6. have been wating
I.
1. Have you seen/ I saw
2. has worked/ he gave
3. She has lived
4. had died/ I have never met
5. I haven't seen
6. have you lived/ did you leave/ have you lived
II.
1. have been working
2. haven't seen
3. have you been
4. have you been waiting
5. have stayed
6. has wanted
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK