I: Choose the correct answer
1. a) drinking b) talking
2. a) to tell. b) to spend
3. a) to check. b) putting
4. a) to meet. b) to find out
5. a) to get. b) taking
6. a) to work. b) to think
7. a) getting. b) to smile
8. a) taking. b) to take
II:
1. playing, to catch
2. being, to do
3. painting,
4. to carry out, discussing
5. remind, to lock/ try, to remember
6. inturrupting, ask
7. to enter, stealing
8. spending, to spend
9. to finish, delay
10. go, explaining
11. to say, understanding
12. iron, ironing
13. to bring, inviting
14. to catch, watching
1. a) drinking
b) talking
2. a) to tell
b) to spend
3. a) to check
b) putting
4. a) to meet
b) to find out
5. a) to get
b) taking
6. a) to work
\ b) to think
7. a) getting
b) to smile
8. a) taking
b) to take
1. playing
to catch
2. being
to do
3. painting
4. to carry out
discussing
5. remind to lock
6. inturrupting
ask
7. to enter
tealing
8. spending
to spend
9. to finish
delay
10. go
explaining
11. to say
understanding
12. iron
ironing
13. to bring
inviting
14. to catch
watchin
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK