1. Such / so / very / too
2. So few / so many / so little / so much
3. So fel / so many / so littel so much
4. So / such / such a / such an
5. So / such / very
6. so / such / too / very
7. more careful / more carefully / very carefully
8. change / to change / changing
9. get / to get / getting
10. Fast / faster / more fast
Cho mình xin câu trả lời hay nhất nha
1. so
2. so many
3. so much
4. such an
5. such
6. so
7. more carefully
- Vì "worked" là động từ thường nên sau nó cần một trạng từ bổ nghĩa `->` carefully
Mà "carefully" là trạng từ hai âm tiết trở lên `->` more + adv
8. change
- make someone do something: bắt ai đó làm gì...
9. get
- used to +Vo: diễn tả một thói quen trong quá khứ nhưng bây giờ không còn
10. faster
Note:
- so+ adj: rất/cực kỳ
- such + adj + uncountable noun/ countable noun/ plural now/ noun: rất /cực kỳ
- so much + danh từ không đếm được
- so many + danh từ ở số nhiều
- Cấu trúc SO....THAT (quá đến nỗi) rút ra từ bài làm: S + be + SO + adj + THAT + S + V
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK