1. If you don't find a solution to this problem soon, it will abide forever.
Dịch nghĩa: Nếu bạn không sớm tìm ra giải pháp cho vấn đề này, nó sẽ tồn tại mãi mãi.
2. She is really stubborn, she will never admit to being wrong.
Dịch nghĩa: Cô ấy thực sự rất cứng đầu, cô ấy sẽ không bao giờ thừa nhận mình sai.
3. After approving of their offer, a better opportunity arose.
Dịch nghĩa: Sau khi chấp thuận lời đề nghị của họ, một cơ hội tốt hơn đã xuất hiện.
Xin hay nhất
1. To abide
You must to abite the traffic rules to protect yourself and everyone
2. To admit
Eira should admit her mistake to correct it in time.
3. To arise
China has arised a dangerous disease call Covid 19 and it has spread to the whole world
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK