26. sang - had played
27. watched - had gone
28. had made - phoned
29. was - had studied
30. had ridden - met
31. had built
32. hadn't been
33. had already done
34. had made
35. had put
36. hadn't been ordered
37. had learnt
38. had felt
39. had phoned
40. hadn't ridden
41. had studied
42. had baked - opened
43. had - had lost
44. knew - had been
45. had studied - moved
46. enjoyed - had read
47. liked - had helped
48. had studied - took
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK