1. I think she is still ill. She looks even worse than lask week.
2. Her job is a lot more stressful than mine.
3. He thinks Charlie Chaplin is funnier than Mr.Bean.
4. I can't study in this room. It's too noisy. I'm going to find a quieter place (1 nơi yên tĩnh hơn).
5. Smart phone makes our lives more easy and (more) convenient.
6. Life in a city is a lot better than life in the countryside.
7. My Math class is more boring than my English class.
8. I like this school because it is bigger than the other one.
9. A car is much more expensive than a bike.
10. We need the youngest actors for this flim.
=>
5. exciting : hứng khởi, kích thích
6. unpolluted : không ô nhiễm
7. old
8. noisy : ồn ào
V/
1. worse than
2. more stressful than
3. funnier than
4. quieter
5. easier/more convenient
6. better than
7. more boring than
8. bigger than
9. more expensive than
10. younger
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK