1. be: bị / thì / là
2. bear: gấu
3. become: trở nên
4. begin: bắt đầu
5. bank: ngân hàng
6. between: ở giữa
7. better: tốt hơn
8. bridge: cây cầu
9. behind: phía sau
10.before: trước đây
11. believe: tin tưởng
12. buy: mua
13. big: lớn
14. bed: giường
15. box: hộp
16. bring: mang đến
17. build: xây dựng
18. burn: đốt, cháy
19. broadcast: phát thanh
20. bid: trả giá
20 từ bắt đầu bằng chữ b:
- ball: quả bóng
- best: tốt
- bee: con ong
- bell: chuông
- bean: hạt đậu
- be: là
- breaksfast: bữa sáng
- bill: hóa đơn
- business: kinh doanh
- bathroom: phòng tắm
- blue: màu xanh dương
- book: sách
- bird: con chim
- bear: con gấu
- because: bởi vì
- bank: ngân hàng
- between: ở giữa
- better: tốt hơn
- bridge: cây cầu
- behind: phía sau
- before: trước đây
- believe: tin tưởng
- buy: mua
- big: lớn
- bed: giường
- box: hộp
- broccoli: bông cải xanh
- beach: bãi biển
- baby: em bé
- body: thân hình
- bye: chào
#Học tốt.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK